Tin Tức
Thông báo Vv tuyển sinh thí sinh đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021
Căn cứ Công văn số 3190/BGDĐT-GDĐH ngày 30 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác tuyển sinh 2021 trong tình hình COVID-19;
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo:
- Tuyển sinh thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021:Tuyển sinh thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021 do không thể tham dự 2 đợt thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (sau đây gọi là thí sinh đặc cách) theo danh sách của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
1.1 Đối tượng: Các thí sinh đặc cách chưa đăng ký xét tuyển tại trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập trong đợt xét tuyển từ 15/04/2021 đến 17/05/2021.
1.2 Phương thức xét tuyển:
+ Ưu tiên xét tuyển thẳng Học sinh Giỏi;
+ Ưu tiên xét tuyển theo kết quả học tập (Học bạ) các môn học trong tổ hợp xét tuyển có Chứng chỉ ngoại ngữ;
+ Xét tuyển theo kết quả học tập (Học bạ) các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12;
1.3 Điều kiện nộp hồ sơ/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
1.3.1 Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi:
– Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021;
– Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12;
– Kết quả học lực 02 năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.
– Điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của 2 năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 không nhỏ hơn 7,0.
1.3.2 Xét tuyển theo kết quả học tập 3 năm THPT
– Điểm xét tuyển dựa trên Điểm trung bình môn học của năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển.
– Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT, điểm sàn) là Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18.00 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20.00 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
1.3.3 Ưu tiên xét tuyển theo phương thức kết quả học tập các môn học ở THPT (Học bạ): Đủ điều kiện xét tuyển theo điểm 1.3.2 theo thông báo này và đạt điểm IELTS (hoặc các chứng chỉ khác có mức điểm quy đổi tương đương, tham khảo Phụ lục đính kèm):
– Các ngành Ngôn ngữ: IELTS từ 6,0;
– Các ngành còn lại: IELTS từ 5,5.
1.4 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tối đa 3% chỉ tiêu tương ứng với từng ngành tuyển sinh (Tổng: 134 chỉ tiêu).
1.5 Phương thức tuyển sinh: Phương thức tuyển sinh: Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành. Xét lần lượt các phương thức đến khi đủ chỉ tiêu theo thứ tự ưu tiên như sau:
– Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi;
– Ưu tiên xét tuyển theo kết quả học tập (Học bạ) các môn học trong tổ hợp xét tuyển có Chứng chỉ ngoại ngữ;
– Xét tuyển theo kết quả học tập (Học bạ) các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Lưu ý:
– Mỗi thí sinh (căn cứ theo số CMND/ CCCD) được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất (trong 3 phương thức nêu trên) và được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng, sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
– Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
– Điểm trung bình của một môn học (ĐTBMi) được làm tròn đến 2 chữ số thập phân và được xác định như sau:
– Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (không bao gồm điểm ưu tiên) được xác định như sau:
ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 +ĐTBM3
Trong đó: ĐTBM1, ĐTBM2, ĐTBM3: Là điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển;
– Nguyên tắc xét tuyển: Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Việc xét tuyển được thực hiện theo từng phương thức và mức điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo từng ngành. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:
ĐXT = (ĐTBMH1×HSm1 + ĐTBMH2×HSm2 + ĐTBMH3×HSm3)x 3/[HSm1+HSm2+HSm3] + Điểm ưu tiên (Khu vực, đối tượng).
- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
– Thời gian: từ 8h00 ngày 25/08/2021 đến hết 17g00 ngày 27/08/2021
– Hình thức: Thí sinh đăng kí xét tuyển bằng cách đăng ký trực tuyến trên trang tuyển sinh của trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh tại website: http://tuyensinh.ou.edu.vn.
– Lệ phí: Không có lệ phí xét tuyển.
- Thông báo kết quả xét tuyển và nhập học:
– Kết quả xét tuyển được công bố (dự kiến) trước 17h00 ngày 30/08/2021
– Thời gian xác nhận nhập học và nhập học (dự kiến): từ 8h00 ngày 01/09/2021 đến 17h00 ngày 04/09/2021.
- Thông tin liên hệ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ số 97, đường Võ Văn Tần, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Holine:1800 5858 84.
Trường Đại học Mở Thành phố Hố Chí Minh trân trọng thông báo./.
PHỤ LỤC CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
TRONG KỲ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
- Chương trình Đại trà:
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn XT |
Kinh tế | 7310101 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
Marketing | 7340115 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
Kế toán | 7340301 | |
Kiểm toán | 7340302 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | |
Khoa học máy tính (1) | 7480101 | |
Công nghệ thông tin (1) | 7480201 | |
CNKT công trình xây dựng (1) | 7510102 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
Quản lý xây dựng (1) | 7580302 | |
Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn |
Du lịch | 7810101 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh |
Luật (2) | 7380101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (3) |
Luật kinh tế (2) | 7380107 | |
Đông Nam Á học | 7310620 | Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ (4)Văn, Sử, ĐịaVăn, KHXH, Ngoại ngữ (4) |
Xã hội học | 7310301 | |
Công tác xã hội | 7760101 | |
Ngôn ngữ Anh (5) | 7220201 | Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, AnhVăn, KHXH, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc (5) | 7220204 | Văn, Toán, Ngoại ngữ (4) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4) |
Ngôn ngữ Nhật (5) | 7220209 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (5) | 7220210 |
Ghi chú:
(1): Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: điểm môn Toán được tính hệ số 2.
(2): Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm.
(3): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
(4): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc.
(5): Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc: điểm môn ngoại ngữ được tính hệ số 2.
- Chương trình chất lượng cao:
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn XT |
Luật kinh tế | 7380107C | Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Anh Toán, Văn, Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201C | Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204C | Văn, Toán, Ngoại ngữ (4) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4) |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209C | |
Khoa học máy tính (1) | 7480101C | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
CNKT công trình xây dựng (1) | 7510102C | |
Quản trị kinh doanh | 7340101C | Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201C | |
Kế toán | 7340301C | |
Công nghệ sinh học (6) | 7420201C | Toán, Sinh, Anh
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh |
Ghi chú:
– Các ngành tuyển sinh chương trình Chất lượng cao, môn ngoại ngữ được nhân hệ số 2, trừ các ngành: Khoa học máy tính, CNKT Công trình xây dựng và Công nghệ sinh học.
– (1) Môn Toán hệ số 2
– (4): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc.
– (6) Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số.
PHỤ LỤC ĐIỂM QUY ĐỔI MÔN NGOẠI NGỮ
TRONG KỲ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
1) Tiếng Anh
Loại chứng chỉ | Điểm quy đổi xét tuyển | |||
7,0 | 8,0 | 9,0 | 10,0 | |
TOEFL ITP | 475 – 499 | 500 – 524 | 525 – 544 | Từ 545 |
TOEFL iBT | 53 – 60 | 61 – 68 | 69 – 70 | Từ 71 |
IELTS | 4,5 | 5,0 | 5,5 | Từ 6,0 |
2) Tiếng Trung Quốc
Loại chứng chỉ | Điểm quy đổi xét tuyển | |||
7,0 | 8,0 | 9,0 | 10,0 | |
HSK cấp độ 3 | 180 – 220 | 221 – 260 | 261 – 300 | |
HSK cấp độ 4 | ≥ 180 | |||
TOCFL cấp 3 | 94 – 103 | 104 – 113 | 114 – 124 | |
TOCFL cấp 4 | ≥ 125 |
3) Tiếng Nhật
Loại chứng chỉ | Điểm quy đổi xét tuyển | |||
7,0 | 8,0 | 9,0 | 10,0 | |
JLPT cấp độ N3 | 95 – 120 | 121 – 140 | 141 – 160 | ≥ 161 |
Ghi chú: Các chứng chỉ Ngoại ngữ trong thông báo này phải còn thời hạn trong vòng 2 năm tính từ ngày dự thi chứng chỉ đến ngày cuối cùng nhận hồ sơ xét tuyển./.